1- Thẩm quyền: Sở Y tế
2- Nơi tiếp nhận hồ sơ: Sở Y tế
3- Hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính:
3.1) Đơn xin xác nhận,
3.2) Bản công chứng các bằng cấp chuyên môn,
3.3) Bản photo Sổ Hộ khẩu (khi nộp hồ sơ mang theo bản gốc để đối chiếu)
3.4) CCHN và GCN ĐĐKHN bản gốc và kèm theo Giấy xác nhận cơ sở đã đóng cửa hạ biển của các quận, huyện (đối với những tr/h đã được Sở Y tế HN cấp CCHN và GCN ĐĐKHN)
4.Thời gian tiếp nhận và trả kết quả:
a- Ngày trong tuần: Các ngày từ thứ 2 đến thứ 6
b- Giờ trong ngày: Sáng từ 8h đến 11h30; Chiều từ 13h30 đến 16h30 (trừ chiều T6)
c- Số ngày trả kết quả: 7 ngày làm việc
5.Các khoản phí theo quy định và phí dịch vụ
a) Khoản thu theo quy định:
TT
|
Tên khoản, lệ phí
|
Đơn
vị tính
|
Đơn
giá
|
Cơ sở pháp lý
(Số hiệu văn bản&cơ quan ban hành)
|
|
Không thu phí
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
b) Khoản thu dịch vụ nếu có(Ví dụ: Tư vấn, in ấn, photocopi, gửi xe):
TT
|
Tên khoản thu
|
Đơn
vị tính
|
Đơn giá
|
Người hưởng thụ
(Cá nhân, đơn vị, nộp ngân sách)
|
|
Chưa có
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
6.Cơ sở pháp lý
Luật và Pháp lệnh 3
|
1-Pháp lệnh hành nghề y, dược tư nhân số 07/2003/PL-UBTVQH lần thứ XI ngày 25/02/2003
2- Luật Dược năm 2005 |
Chính phủ
|
1. Nghị định số 103/2003/NĐ-CP của Chính phủ ngày 12/09/2003 - Quy định chi tiết một số điều thi hành Pháp lệnh HNYDTN
2.Nghị định số 79/NĐ- CP ngày 09/8/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật dược. |
Bộ và cơ quan ngang Bộ
|
1.Thông tư số 07/2007/TT-BYT ngày 25/5/2007 của Bộ y tế hướng dẫn về hành nghề y , dược tư nhân
2.Thông tư số 02/ 2007/ TT- BYT ngày 24/1/2007 của Bộ Y tế hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều kiện kinh doanh thuốc theo quy định của Luật Dược và Nghị định 79/2006/ NĐ- CP ngày 09/8/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Dược (2005)
|