1- Thẩm quyền: Sở Y tế
2- Nơi tiếp nhận hồ sơ, thẩm định điều kiện và tiêu chuẩn hành nghề, trả kết quả: SYT
3- Hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính:
3.1 - Đơn đề nghị;
3.2 – Sơ yếu lý lịch ghi rõ quá trình hoạt động chuyên môn về y học cổ truyền của dòng tộc, gia đình và bản thân (có xác nhận của UBND xã, phường, thị trấn nới cư trú);
3.3- Bản giải trình về Bài thuốc gia truyền, trong đó ghi rõ:
- Xuất xứ của Bài thuốc qua các đời trong dòng tộc, gia đình, nơi đã sử dụng bài thuốc để điều trị.
- Công thức của Bài thuốc (ghi rõ tến từng vị, liều lượng);
- Cách gia giảm (nếu có);
- Cách bào chế;
- Dạng dùng;
- Cách dùng, đường dùng;
- Liều dùng;
- Chỉ định và chống chỉ định.
3.4 – Tư liệu chứng minh hiệu quả điều trị của Bài thuốc:
- Số theo dõi người bệnh (ghi đầy đủ họ, tên, tuổi, giới tính, địa chỉ, nghề nghiệp, chuẩn đoán, kết quả điều trị và thời gian điều trị);
- Danh sách người bệnh (tối thiểu 100 người trở lên) ở trong vùng, địa phương gần nhất đã điều trị có hiệu quả trong thời gia gần nhất (gồm: Họ, tến, tuổi giới tính, địa chỉ, nghề nghiệp, chuẩn đoán, kết quả điều trị và thời gian điều trị);
3.5 – Văn bản xác nhận được quyền thừa kế Bài thuốc đó theo quy định của pháp luật hiện hành, được UBND xã, phường, thị trấn xác nhận hoặc công chứng chứng thực;
3.6- Giấy khám sức khoẻ do các cơ sở y tế từ cấp quận, huyện trở lên cấp.
3.7- 02 ảnh chân dung cỡ 3cm x 4cm.
3.8- Bản photo Hộ khẩu thường trú, Chứng minh thư (khi nộp hồ sơ mang theo bản gốc để đối chiếu)
4- Thời gian tiếp nhận và trả kết quả:
a) Ngày trong tuần: Từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ chiều thứ 6)
Sáng từ 8h – 11h30; Chiều từ 13h30 – 16h30
b) Số ngày trả kết quả: 30 ngày (kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ)
5- Các khoản phí theo quy định và phí dịch vụ
a) Khoản thu theo quy định:
TT
|
Tên khoản, lệ phí
|
Đơn
vị tính
|
Đơn
giá
|
Cơ sở pháp lý
(Số hiệu văn bản&cơ quan ban hành)
|
|
- Lệ phí thẩm định ĐK và tiêu chuẩn hành nghề
|
Hồ sơ
|
Không thu
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
b) Khoản thu dịch vụ nếu có (Ví dụ: Tư vấn, in ấn, photocopi, gửi xe):
TT
|
Tên khoản thu
|
Đơn
vị tính
|
Đơn giá
|
Người hưởng thụ
(Cá nhân, đơn vị, nộp ngân sách)
|
|
Chưa có
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
6- Cơ sở pháp lý
Luật và Pháp lệnh
|
1-Pháp lệnh hành nghề y, dược tư nhân số 07/2003/PL-UBTVQH lần thứ XI ngày 25/02/2003
|
Chính phủ
|
1. Nghị định số 103/2003/NĐ-CP của Chính phủ ngày 12/09/2003 - Quy định chi tiết một số điều thi hành Pháp lệnh HNYDT
|
Bộ và cơ quan ngang Bộ
|
1.Thông tư số 07/2007/TT-BYT ngày 25/5/2007 của Bộ y tế hướng dẫn về hành nghề y , dược tư nhân
2. Quyết định số 39/2007/QĐ-BYT ngày 12/11/2007 của Bộ Y tế về việc ban hành Quy chế xét duyệt cấp “Giấy chứng nhận Bài thuốc gia truyền” |
UBND Thành phố
|
|
Sở chuyên ngành
|
|
Đơn vị ban hành
|
|