1- Thẩm quyền: Sở Y tế
2- Nơi tiếp nhận hồ sơ, thẩm định điều kiện và tiêu chuẩn hành nghề, trả kết quả: SYT
3- Hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính:
3.1- Đơn đề nghị (theo mẫu);
3.2-Bản sao hợp pháp bằng cấp chuyên môn
3.3- Bản sao hợp pháp Chứng chỉ hành nghề hoặc giấy xác nhận đã hành nghề trên 03 năm do nước sở tại cấp;
3.4- Lý lịch tư pháp (có xác nhận của cơ quan có thẩm quyền của nước sở tại)
3.5- Giấy chứng nhận đủ sức khoẻ để làm việc;
3.6- Giấy phép lạo động
3.7- Hợp đồng lao động giữa chủ cơ sở và BS tham gia khám chữa bệnh;
3.8- 02 ảnh chân dung 4cm x 6cm.
*Bằng cấp chuyên môn và các giấy tờ do cơ quan tổ chức nước ngoài cấp phải được hợp pháp hoá lãnh sự và dịch ra tiếng Việt Nam, bản dịch phải được công chứng theo quy định của pháp luật Việt Nam.
* Thầy thuốc nước ngoài phải ghi đầy đủ tên bằng chữ nước ngoài, chữ phiên âm, riêng đối với thầy thuốc người Trung Quốc phải có thêm tên gọi theo tiếng Việt Nam.
* Trường hợp người trực tiếp khám chữa bệnh không biết tiềng Việt phải kèm theo hồ sơ của người phiên dịch. Hồ sơ của người phiên dịch gồm: Bản sao hợp pháp bằng cấp chuyên môn, bằng tốt nghiệp Đại học ngoại ngữ hoặc Chứng chỉ ngoại ngữ trình độ C, sơ yếu lý lịch.
4- Thời gian tiếp nhận và trả kết quả:
a) Ngày trong tuần: Từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ chiều thứ 6)
Sáng từ 8h – 11h30; Chiều từ 13h30 – 16h30
b) Số ngày trả kết quả: 30 ngày (kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ)
5- Các khoản phí theo quy định và phí dịch vụ
a) Khoản thu theo quy định:
TT
|
Tên khoản, lệ phí
|
Đơn
vị tính
|
Đơn
giá
|
Cơ sở pháp lý
(Số hiệu văn bản&cơ quan ban hành)
|
|
- Lệ phí thẩm định điều kiện và tiêu chuẩn hành nghề Y, YHCT cho người nước ngoài tại VN
|
Hồ sơ
|
6.000.000đ/hồ sơ
|
theo QĐ số 44/2005/QĐ-BTC ngày 12/7/05
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
b) Khoản thu dịch vụ nếu có (Ví dụ: Tư vấn, in ấn, photocopi, gửi xe):
TT
|
Tên khoản thu
|
Đơn
vị tính
|
Đơn giá
|
Người hưởng thụ
(Cá nhân, đơn vị, nộp ngân sách)
|
|
Chưa có
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
6- Cơ sở pháp lý
Luật và Pháp lệnh
|
1-Pháp lệnh hành nghề y, dược tư nhân số 07/2003/PL-UBTVQH lần thứ XI ngày 25/02/2003
|
Chính phủ
|
1. Nghị định số 103/2003/NĐ-CP của Chính phủ ngày 12/09/2003 - Quy định chi tiết một số điều thi hành Pháp lệnh HNYDTN
|
Bộ và cơ quan ngang Bộ
|
1.Thông tư số 07/2007/TT-BYT ngày 25/5/2007 của Bộ y tế hướng dẫn về hành nghề y , dược tư nhân
|
UBND Thành phố
|
|
Sở chuyên ngành
|
|
Đơn vị ban hành
|
|