1. Thẩm quyền: Sở VHTT tỉnh, thành phố.
2. Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết hồ sơ
a.Tên Phòng (Ban) nhận và trả kết quả: Phòng Quản lý Văn hoá Thông tin Sở VHTT tỉnh, thành phố nơi tổ chức hoặc cá nhân thường trú hoặc có trụ sở chính. Nếu tổ chức hoặc cá nhân tại Hà Nội.
b.Địa chỉ : 47 Hàng Dầu, Hà Nội
c.Điện thoại: 39361873
d.Fax: 39361873
e.Email (nếu có):
3. Hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính:
a. Giấy giới thiệu người đến làm thủ tục ; Giấy uỷ quyền hợp lệ và chứng minh thư nhân dân.
b. Đơn đề nghị cấp giấy phép (kê khai đầy đủ theo mẫu) kèm vận đơn hoặc giấy báo nhận hàng để kiểm tra tính xác thực. Trường hợp có nhiều văn hoá phẩm, không ghi hết trong đơn thì kê khai chi tiết danh mục kèm theo. Khi đó trên đơn chỉ kê tổng hợp tên gọi và số lượng từng loại và ghi: "xem danh mục chi tiết kèm theo"
c.Văn bản đề nghị của người đứng đầu cơ quan thuộc Chính phủ ở Trung ương (đối với tổ chức ở Trung ương) hoặc cấp tỉnh (đối với tổ chức, cỏ nhõn địa phương) trong trường hợp nhập khẩu để phổ biến, phát hành rộng rãi.
d. 02 bản phôtô (kèm theo bản chính để đối chiếu) Tờ khai hải quan (nộp khi cung cấp văn hoá phẩm để cơ quan cấp giấy phép nhập khẩu văn hoá phẩm kiểm tra nội dung).
4. Thời gian tiếp nhận và trả kết quả:
- Ngày trong tuần: các ngày làm việc trong tuần
- Giờ nhận hồ sơ & nhận VHP và trả kết quả:
+ Sáng : từ 8 giờ đến 11 giờ
+ Chiều : từ 14 giờ đến 16 giờ 30
- Số ngày trả kết quả cấp phép: 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
- Số ngày trả kết quả kiểm tra nội dung văn hoá phẩm: tuỳ thuộc vào số lượng, nội dung văn hoá phẩm (kèm biểu mẫu thời gian cụ thể).
5. Các khoản phí theo quy định và phí dịch vụ
* Khoản thu theo quy định:
TT
|
Tên khoản, lệ phí
|
Đơn
vị tính
|
Đơn
giá
|
Cơ sở pháp lý
(Số hiệu văn bản&cơ quan ban hành)
|
1
|
Biểu mức thu lệ phí giám định nội dung, cấp giấy phép xuất, nhập khẩu văn hoá phẩm.
|
|
|
Theo Quyết định số 203/2000/QĐ-BTC ngày 21/12/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính banh hành mức thu lệ phí giám định nội dung và cấp giấy phép xuất, nhập khẩu văn hóa phẩm,.
|
|
A. Lệ phí giám định nội dung văn hoá phẩm xuất nhập khẩu:
1. Hàng mậu dịch: 0,2% ( Hai phần nghìn) giá trị lô hàng xuât nhập khẩu .
2. Hàng phi mậu dịch, thu như sau :
|
|
Văn hoá phẩm
|
Mức thu
|
1
|
Băng AUDIO:
|
|
|
- Dạy học, ngoại ngữ, nghệ thuật
|
2.000 đồng/băng
|
|
- Tư liệu, nhắn tin
|
5.000 đồng/băng
|
2
|
Băng, đĩa VIDEO, phim chiếu bóng, đĩa CD-ROM, ĐV dùng cho máy vi tính, đĩa quang từ
|
7.000 đồng/băng, đĩa
|
3
|
Đĩa CD, MD ca nhạc, dạy học ngoại ngữ, đĩa mềm vi tính
|
2.000 đồng/đĩa
|
4
|
Đĩa cứng, băng từ máy vi tính CATRDGE
|
12.000 đồng/đĩa, băng từ
|
5
|
Đĩa nhựa chương trình ca nhạc
|
500 đồng/đĩa
|
6
|
Sách, báo, tạp chí ( có nội dung yêu cầu phải giám định)
|
|
|
- Xuất khẩu
|
200 đồng/tờ, quyển
|
|
-Nhập khẩu
|
1.000 đồng/tờ/quyển
|
7
|
Các tài liệu in ấn, sao chụp khác
|
|
|
-Tiếng Việt Nam
|
100 đồng/trang
|
|
- Tiếng nước ngoài
|
500 đồng/trang
|
8
|
Lịch các loại
|
|
|
- Lịch treo tường 1 trang, lịch bàn
|
500 đồng/quyển
|
|
-Lịch treo tường nhiều trang
|
1000 đồng/quyển
|
9
|
Đồ mỹ nghệ, tác phẩm nghệ thuật
|
1% ( một phần trăm giá trị hiện vật )
|
|
Số lệ phí phải nộp theo mức quy định bằng tỷ lệ (%) trên đây , tối thiểu là 200.000 đồng ( hai trăm nghìn ) và tối đa không quá 10.000.000 đồng ( mười triệu đồng)
|
|
|
B. Lệ phí cấp giấy phép xuất, nhập khẩu văn hoá phẩm:
|
|
1. Hàng mậu dịch
|
50.000 đồng/giấy phép
|
|
2. Hàng phi mậu dịch
|
2.000 đồng/giấy phép
|
6. Cơ sở pháp lý:
Luật và Pháp lệnh
|
Luật Thương mại
|
Chính phủ
|
Nghị định của Chính phủ số 88/2002/NĐ-CP ngày 17/11/2002 về quản lý xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh.
Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23/01/2006 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hoá quốc tế và các hoạt động đại lý, mua bán, gia công và quá cảnh hàng hoá với nước ngoài.
|
Bộ và cơ quan ngang Bộ
|
Thông tư số 36/2002/TT-BVHTT ngày 24/12/2002 của Bộ VHTT hướng dẫn thực hiện Nghị định số 88/2002/NĐ-CP.
Thông tư 48/2006/TT-BVHTT ngày 05/5/2006 của Bộ VHTT hướng dẫn một số nội dung quy định tại Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23/01/2006 của Chính phủ.
|
Sở chuyên ngành
|
Văn bản số 1133/SVHTT-QLVH ngày 30/8/2006 của Sở VHTT Hà Nội hướng dẫn thủ tục đề nghị cấp giấy phép nhập khẩu văn hoá phẩm.
|
|
*ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ_YÊU CẦU DỊCH VỤ:
-------------------------------------------------------------------------------------
CÔNG TY TƯ VẤN VIỆT-QUỐC LUẬT
Office: Phòng 407-D6, ngõ 565, đường Lạc Long Quân-Xuân La - Tây Hồ - Hà Nội.
Tel: 04.62949155 / 37589197 Hotline: 0985 631 476
Fax: 04.37589195
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|