Loading... Loading...
  CHUYÊN MỤC  
Thủ tục theo lĩnh vực
Lĩnh vực Văn hóa Thông tin
Tài chính và Ngân hàng
Hôn nhân và gia đình
Địa chính & Nhà đất
Cá nhân
Doanh nghiệp - Tổ chức
Chuyển giao Công nghệ
Cấp phép Quảng cáo
Lĩnh vực Giao thông Công chính
Kinh doanh - Thương Mại
Lãnh sự Ngoại giao
Cấp điện nước
Thừa kế
Thủ tục các Bộ
Thủ tục các Sở
Sở Y tế
Sở LĐTBXH
Sở GD & ĐT
Sở KH & CN
Sở kiến trúc
Sở TT và Truyền Thông
Sở GTVT
Sở KH&ĐT
Sở Nông nghiệp
Sở TN & MT
Sở ngoại vụ
Sở tư pháp
Sở Nội vụ
Sở công thương
Sở công nghiệp
Cấp Quận, Huyện
Thủ tục các chi Cục
Các cơ quan khác
Cấp xã phường
  QUẢNG CÁO  

Nội dung cần tìm:
Loại văn bản:
Nội dung cần tìm:
  Phần mềm hỗ trợ  


Phần mềm HTKK Thuế 2.5.2


Phần mềm đăng ký thuế cá nhân 2.3


Phần mềm giúp hiển thị website bằng tiếng Việt Unicode


Phần mềm giúp đọc file PDF

Home
Thủ tục hành chính
Thủ tục các Sở
Sở KH&ĐT
Thủ tục15: Giải thể, xoá tên, tổ chức lại và chuyển đổi của các loại hình doanh nghiệp


 
  1. Thẩm quyền:  Sở kế hoạch và đầu tư các tỉnh, thành phố
  2. Nơi tiếp nhận và hoàn trả kết quả giải quyết hồ sơ
-         Tên Phòng (Ban) nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
-         Tại Hà Nội:
-         Điện thoại:
-         Fax:
-         Email (nếu có):
 
  1. Hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính
*Hồ sơ đăng ký  chia công ty TNHH 2 thành viên trở lên, công ty cổ phần:
1. Hồ sơ đăng ký kinh doanh ( theo quy định đối với từng loại hình Công ty ).
2. Quyết định chia Công ty của Hội đồng thành viên đối với Công ty TNHH có 2 thành viên; của Đại Hội cổ đông đối với Công ty cổ phần.
3. Biên bản họp chia công ty của Hội đồng thành viên đối với Công ty TNHH có 2 thành viên; của Đại Hội cổ đông đối với Công ty cổ phần.
4. Bản chính gíấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của Công ty bị chia.
*Hồ sơ đăng ký tách công ty TNHH 2 thành viên trở lên, công ty cổ phần: 
1. Hồ sơ đăng ký kinh doanh ( theo quy định đối với từng loại hình Công ty ).
2. Quyết định tách Công ty của Hội đồng thành viên đối với Công ty TNHH có 2 thành viên; của Đại Hội cổ đông đối với Công ty cổ phần.
3. Biên bản họp tách công ty của Hội đồng thành viên đối với Công ty TNHH có 2 thành viên; của Đại Hội cổ đông đối với Công ty cổ phần.
4. Bản chính gíấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của Công ty bị tách.
*Hồ sơ đăng ký hợp nhất công ty TNHH 2 thành viên trở lên, công ty cổ phần: 
1. Hồ sơ đăng ký kinh doanh ( theo quy định đối với từng loại hình Công ty ).
2. Quyết định hợp nhất Công ty của Hội đồng thành viên đối với Công ty TNHH có 2 thành viên; của Đại Hội cổ đông đối với Công ty cổ phần.
3. Biên bản họp hợp nhất công ty của Hội đồng thành viên đối với Công ty TNHH có 2 thành viên; của Đại Hội cổ đông đối với Công ty cổ phần.
4. Bản chính gíấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của Công ty bị hợp nhất..
*Hồ sơ đăng ký sáp nhập công ty TNHH 2 thành viên trở lên, công ty cổ phần: 
1. Hồ sơ đăng ký kinh doanh ( theo quy định đối với từng loại hình Công ty ).
2. Quyết định sáp nhập Công ty của Hội đồng thành viên đối với Công ty TNHH có 2 thành viên; của Đại Hội cổ đông đối với Công ty cổ phần.
3. Biên bản họp sáp nhập công ty của Hội đồng thành viên đối với Công ty TNHH có 2 thành viên; của Đại Hội cổ đông đối với Công ty cổ phần.
4. Bản chính gíấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của Công ty bị sáp nhập.
*Hồ sơ đăng ký chuyển  đổi công ty TNHH 2 thành viên thành công ty cổ phần: 
1. Hồ sơ đăng ký kinh doanh ( theo quy định đối với từng loại hình Công ty ).
2. Quyết định của Hội đồng thành viên về việc chuyển đổi Công ty .
3. Biên bản họp  Hội đồng thành viên về việc chuyển đổi Công ty.
4. Bản chính gíấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của Công ty bị chuyển đổi .
*Hồ sơ đăng ký chuyển  đổi công ty TNHH 1 thành viên thành công ty TNHH 2 thành viên trở lên: 
1. Hồ sơ đăng ký kinh doanh  theo quy định đối với công ty TNHH có 2 thành viên trở lên.
2. Hợp  đồng chuyển nhượng.
3. Bản chính gíấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của Công ty bị chuyển đổi .
*Hồ sơ đăng ký chuyển  đổi công ty TNHH 1 thành viên thành doanh nghiệp tư nhân: 
1. Hồ sơ đăng ký kinh doanh  theo quy định đối với doanh nghiệp tư nhân. 2. Hợp  đồng chuyển nhượng.
3. Bản chính gíấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của Công ty TNHH 1 thành viên .
*Hồ sơ giải thể doanh nghiệp : 
1.Biên bản họp v/v giải thể của Hội đồng thành viên đối với Công ty TNHH có 2 thành viên; của Đại Hội cổ đông đối với Công ty cổ phần; của thành viên hợp danh với công ty hợp danh.
2. Quyết định của Hội đồng thành viên đối với Công ty TNHH có 2 thành viên; của Đại Hội cổ đông đối với Công ty cổ phần; của thành viên hợp danh với công ty hợp danh; Quyết định của chủ sở hữu đối với công ty TNHH 1 thành viên ( nội dung theo điều 112 LDN ).
3. Xác nhận của Ngân hàng v/v doanh nghiệp không còn nợ tại ngân hàng. 4. Giấy xác nhận đã xoá mã số thuế hoặc thu hồi mã số thuế của  Cục Thuế.
5. Biên bản thanh lý tài sản và thanh toán các khoản nợ của doanh nghiệp. 6. 3 số báo đăng thông báo giải thể của doanh nghiệp ( 3 số báo liên tiếp ). 7. Bản chính gíấy chứng nhận đăng ký kinh doanh nếu có.
8. Công văn của công ty v/v giải thể doanh nghiệp ( ghi rõ quá trình tiến hành các thủ tục đã làm theo điều 112 Luật doanh nghiệp, cam kết chịu trách nhiệm trước pháp luật về những nội dung nêu trong công văn ).
9. Thông báo v/v thu hồi dấu của Công an thành phố.
*Phá sản doanh nghiệp: Việc phá sản doanh nghiệp được thực hiện theo quy định của pháp luật về phá sản doanh nghiệp.
 
  1. Thời gian tiếp nhận và trả kết quả:
    1. Ngày trong tuần: các ngày làm việc trong tuần
    2. Giờ trong ngày:  8h00 đến 10h30; 13h30 đến 16h00
    3. Số ngày trả kết quả:  07 ngày làm việc
  2. Các khoản phí theo quy định và phí dịch vụ
Không có
 
  1. Cơ sở pháp lý
Luật và Pháp lệnh
-Luật Doanh nghiệp số 13/1999/QH ngày 12/6/1999
-Luật tổ chức HĐND và UBND số 11/2003/QH11 ngày 26/11/2003.
Chính phủ
-Nghị định 03/2000/NĐ-CP ngày 03/2/2000 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Doanh nghiệp
-Nghị định 109/2004/NĐ-CP ngày 02/4/2004 của Chính phủ về ĐKKD
Bộ và cơ quan ngang Bộ
-Thông tư số 03/2004/TT-BKH ngày 29/6/2004 của Bộ kế hoạch và đầu tư hướng dẫn trình tự, thủ tục đăng ký kinh doanh theo quy định tại Nghị định số 109/2004/NĐ-CP ngày 02/4/2004 của Chính phủ về ĐKKD
UBND Thành phố Hà Nội
-Quyết định số 05/2005/QĐ-UB ngày 18/1/2005 của UBND thành phố về việc quy định chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư;
-Quyết định 135/2002/QĐ-UB ngày 04/10/2002 của UBND Thành phố Hà Nội về quy chế quản lý doanh nghiệp hoạt động theo Luật doanh nghiệp trên địa bàn TP Hà Nội
Sở chuyên ngành Hà Nội
-Quyết định số 176/QĐ-KH&ĐT ngày 12 tháng 8 năm 2004 về Ban hành bản “Quy định tạm thời về quy trình và thời hạn giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa” của Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội
  Mời bạn xem thêm
Thủ tục14 : Đăng ký thay đổi nội dung hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện (Hồ sơ đăng ký thay đổi nội dung đăng ký của chi nhánh, văn phòng đại diện)
()
Thủ tục 13: Đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp trong nước
()
Thủ tục 12: Đăng ký thay đổi nội dung ĐKKD các loại hình doanh nghiệp
()
Thủ tục 11: Đăng ký kinh doanh các loại hình doanh nghiệp (Đăng ký kinh doanh)
()
Thủ tục 10 : Cấp giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư theo Luật khuyến khích đầu tư trong nước
()
Thủ tục 9: Thẩm định và phê duyệt kết quả đấu thầu
()
Thủ tục 8: Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu
()
Thủ tục 7: Thẩm định và phê duyệt kế hoạch đấu thầu
()
Thủ tục 6: Thẩm định và phê duyệt điều chỉnh, bổ sung dự án
()
Thủ tục5: Quy trình thẩm định và trình phê duyệt BCNCKT dự án đầu tư
()
Thủ tục4 : Thẩm định, phê duyệt báo cáo đầu tư
()
Thủ tục 3: Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư các dự án đầu tư
()
Thủ tục 2: Thẩm định và phê duyệt dự án quy hoạch (quy hoạch tổng thể phát triển KTXH, quy hoạch ngành)
()
Thủ tục 1: Phê duyệt nhiệm vụ triển khai lập dự án quy hoạch (quy hoạch tổng thể phát triển KTXH, quy hoạch ngành, nhiệm vụ thiết kế quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị và nông thôn)
()
  Hỗ trợ trực tuyến  
Hãy để luật sư giúp đỡ bạn
 
Hà nội

* Tư vấn Doanh nghiệp
* Tư vấn Đầu tư nước ngoài
* Tư vấn Đất đai
* Tư vấn Dân sự

* Tư vấn Doanh nghiệp
* Tư vấn Đầu tư nước ngoài
* Tư vấn Sở hữu trí tuệ

* Tư vấn Đất đai
* Dịch vụ công chứng
* Dịch vụ chuyển quyền SDĐ

* Tư vấn Sở hữu trí tuệ
* Tư vấn Đầu tư nước ngoài
* Tư vấn Dân sự

* Dịch vụ công chứng
* Tư vấn & Soạn thảo các loại HĐ
* Xây dựng quy chế cho DN

* Tư vấn Doanh nghiệp
* Tư vấn - Dịch vụ tài chính
* Tư vấn Sở hữu trí tuệ

TP.Hồ Chí Minh

* Tư vấn Doanh nghiệp
* Tư vấn - Dịch vụ tài chính

* Tư vấn Doanh nghiệp
* Tư vấn thủ tục hành chính
* Tư vấn các lĩnh vực khác


TÌNH TRẠNG WEBSITE

 

Bản Quyền (c) - 2009 thuộc về Công ty tư vấn Việt Quốc Luật

Văn phòng tại Hà Nội
Add: Phòng 1304 - toà nhà N06 - ngõ 49 - đường Trần Đăng Ninh - Dịch Vọng - Cầu Giấy - Hà nội
Tel : (84-4).3 793 2578 - (84-4) 62813499
Fax : (84-4) 62813498
Email :
luatvietquoc@gmail.com  - Visultant@vietquocluat.com.vn

Tại Thành phố Hồ Chí Minh
Hotline: 0902 283 788
Tel : (84-4).3 793 2578 - (84-4) 62813499
Fax : (84-4) 62813498
Email :
luatvietquoc@gmail.com  - Visultant@vietquocluat.com.vn

Giấy phép số 153/GP-TTĐT do Bộ thông tin và truyền thông cấp ngày 30 tháng 9 năm 2008

văn bản pháp luật luật doanh nghiệp luật đất đai hệ thống pháp luật bộ luật dân sự 2015 bộ luật hình sự 2015 Thiết kế bởi Thiet ke web - VNT Tech. Group