1- Thẩm quyền: Sở Y tế
2- Nơi tiếp nhận hồ sơ và thẩm định điều kiện và tiêu chuẩn hành nghề: SYT
3- Hồ sơ thủ tục gồm:
* Hồ sơ cấp mới:
1- Đơn đề nghị cấp GCN đủ điều kiện hành nghề (theo mẫu)
2- Bản sao hợp pháp CCHN của chủ cơ sở;
3- Bản sao hợp pháp Giấy đăng ký kinh doanh của cơ sở;
4- Bản kê khai danh sách nhân sự;
5- Mỗi người trong bản kê khai danh sách nhân sự nộp 02 ảnh chân dung cỡ 3cm x 4cm
6- Bản giá dịch vụ của cơ sở;
7- Bản kê khai trang thiết bị chuyên môn, cơ sở vật chất kỹ thuật.
* Trường hợp thay đổi địa điểm hành nghề, cơ sở phải làm thủ tục đóng cửa hạ biển và trả giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tại địa điểm cũ về Sở Y tế trước khi làm thủ tục cấp tại địa điểm mới.
* Hồ sơ gia hạn:
1- Đơn gia hạn Giấy chứng nhận ĐĐK hành nghề (theo mẫu)
2- Bản sao hợp pháp CCHN của chủ cơ sở;
3- Bản gốc Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề đã được cấp
4- Bản sao hợp pháp Giấy đăng ký kinh doanh của cơ sở;
5- Bản kê khai danh sách nhân sự;
6- Mỗi người trong bản kê khai danh sách nhân sự nộp 02 ảnh chân dung cỡ 3cm x 4cm;
7- Bản kê khai trang thiết bị chuyên môn, cơ sở vật chất kỹ thuật;
8- Bảng giá dịch vụ của cơ sở;
9- Báo cáo tình hình hoạt động trong 05 năm
4- Thời gian tiếp nhận và trả kết quả:
- Ngày trong tuần: Các ngày từ thứ 2 đến thứ 6
- Giờ trong ngày: Sáng từ 8h đến 11h30; Chiều từ 13h30 đến 16h30 (trừ chiều T6)
- Số ngày trả kết quả: 30 ngày
5- Các khoản phí theo quy định và phí dịch vụ
a) Khoản thu theo quy định
TT
|
Tên khoản, lệ phí
|
Đơn
vị tính
|
Đơn
giá
|
Cơ sở pháp lý
(Số hiệu văn bản&cơ quan ban hành)
|
|
Lệ phí thẩm định điều kiện và tiêu chuẩn kinh doanh (cấp mới, gia hạn)
|
Hồ sơ
|
500.000đ
|
theo QĐ số 44/2005/QĐ-BTC ngày 12/7/05
|
|
TỔNG SỐ
|
|
500.000đ
|
|
b) Khoản thu dịch vụ nếu có (Ví dụ: Tư vấn, in ấn, photocopi, gửi xe):
TT
|
Tên khoản thu
|
Đơn
vị tính
|
Đơn giá
|
Người hưởng thụ
(Cá nhân, đơn vị, nộp ngân sách)
|
|
Chưa có
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
6- Cơ sở pháp lý
Luật và Pháp lệnh
|
1) Pháp lệnh hành nghề y , dược tư nhân số 07/2003/PL-UBTVQH lần thứ XI ngày 25/02/2003
2) Pháp lệnh giá số 40/2002/PL-UBTVQH khoá X ngày 26/04/2002 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội.
|
Chính phủ
|
3) Nghị định số 103/2003/NĐ-CP của Chính phủ ngày 12/09/2003 - Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh HNYDTN
|
Bộ và cơ quan ngang Bộ
|
4)Thông tư số 07/2007/TT-BYT ngày 25/5/2007 của Bộ Y tế hướng dẫn về hành nghề y, dược tư nhân
|
UBND Thành phố
|
|
Sở chuyên ngành
|
|
Đơn vị ban hành
|
|