1. Thẩm quyền: UBND tỉnh, thành phố
2. Nơi tiếp nhận và hoàn trả kết quả giải quyết hồ sơ
- Tên Phòng (Ban) nhận và trả kết quả: Phòng Tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên, Môi trường và Nhà đất tỉnh, thành phố.
Nếu tổ chức cá nhân tại Hà Nội, nộ HS tại:
- Địa chỉ: Tầng 1 số nhà 18 phố Huỳnh Thúc Kháng, quận Đống Đa, Hà Nội
- Điện thoại: 7735113; 7731571; 7731566
- Fax: 7731556 (Không nhận hồ sơ qua Fax)
3. Hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính
1. Đơn xin cấp giấy phép khai thác (Mẫu KS6), kèm theo bản đồ khu vực khai thác khoáng sản;
2. Quyết định phê duyệt trữ lượng khoáng sản của cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định (Sao công chứng);
3. Báo cáo nghiên cứu khả thi khai thác khoáng sản do tổ chức có tư cách pháp nhân lập kèm theo quyết định phê duyệt theo quy định;
4. Báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc cam kết bảo vệ môi trường được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc xác nhận theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường;
5. Văn bản xác nhận về tư cách pháp nhân đối với tổ chức xin cấp giấy phép khai thác khoáng sản là tổ chức trong nước mà không phải là tổ chức đã được cấp giấy phép thăm dò (Sao công chứng) hoặc giấy phép đầu tư đối với tổ chức xin cấp giấy phép khai thác khoáng sản là tổ chức nước ngoài hoặc tổ chức liên doanh có bên nước ngoài (Sao công chứng).
6. Văn bản thoả thuận về sử dụng đất của UBND Quận, Huyện (Sao công chứng).
4. Thời gian tiếp nhận và trả kết quả:
-Ngày trong tuần: Các ngày làm việc trong tuần
-Giờ trong ngày: Giờ hành chính
-Số ngày trả kết quả:
+ 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với tổ chức trong nước (không bao gồm thời gian lấy ý kiến của các cơ quan hữu quan về các vấn đề liên quan)
+ 30 ngày làm việc kể từ ngày tổ chức, cá nhân nước ngoài hoặc liên doanh có bên nước ngoài được cấp giấy phép đầu tư và nộp đầy đủ, hợp lệ hồ sơ xin cấp phép khai thác (không bao gồm thời gian lấy ý kiến của các cơ quan hữu quan về các vấn đề liên quan).
5. Các khoản phí theo quy định và phí dịch vụ
Khoản thu theo quy định:
TT
|
Tên khoản, lệ phí
|
Đơn
vị tính
|
Đơn
giá
|
Cơ sở pháp lý
|
|
Lệ phí giấy phép:
- Khai thác khoáng sản
- Khai thác tận thu
|
|
4.000.000đ
500.000đ
|
Theo TT số 20/2005/TT-BTC ngày 16/3/2005
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
6. Cơ sở pháp lý
Luật và Pháp lệnh
|
- Luật Khoáng sản; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Khoáng sản
|
Chính phủ
|
- Nghị định 160/2005/NĐ-CP;
|
Bộ và cơ quan ngang Bộ
|
- Thông tư 01/2006/TT-BTNMT
|
UBND Thành phố
|
- QĐ 159/2003/QĐ-UB
|
Sở chuyên ngành
|
Không
|
Đơn vị ban hành
|
Không
|