1. Thẩm quyền : Cơ quan có thẩm quyền cấp giấp phép nào thì có thẩm quyền gia hạn, điều chỉnh giấy phép đó.
2. Nơi tiếp nhận và hoàn trả kết quả giải quyết hồ sơ
- Tên Phòng (Ban) nhận và trả kết quả: Phòng Tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên, Môi trường và Nhà đất Hà Nội
- Địa chỉ: Tầng 1 số nhà 18 phố Huỳnh Thúc Kháng, quận Đống Đa, Hà Nội
- Điện thoại: 7735113; 7731571; 7731566
- Fax: 7731556 (Không nhận hồ sơ qua Fax)
3. Hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính
1. Đơn đề nghị gia hạn, hoặc thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cần nêu rõ lý do (mẫu A5, A6, A7, A8);
2. Giấy phép đã được cấp (bản chính hoặc sao công chứng);
3. Kết quả phân tích chất lượng nguồn nước khai thác hoặc nguồn nước thải và nguồn nước tiếp nhận theo quy định của Nhà nước tại thời điểm xin gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép (bản chính);
4. Báo cáo việc thực hiện các quy định trong giấy phép (mẫu B9.1, B9.3, B10.1, B11.1);
5. Đề án thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước trong trường hợp đề nghị điều chỉnh nội dung giấy phép (mẫu B9.2, B9.4, B10.2, B11.2);
4. Thời gian tiếp nhận và trả kết quả:
-Ngày trong tuần: Các ngày làm việc trong tuần
-Giờ trong ngày: Giờ hành chính
-Số ngày trả kết quả: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
5. Các khoản phí theo quy định và phí dịch vụ (như hồ sơ cấp mới)
Khoản thu theo quy định:
TT
|
Tên khoản, lệ phí
|
Đơn
vị tính
|
Đơn
giá
|
Cơ sở pháp lý
|
|
Giấy phép cho :
- 01 giếng khai thác có lưu lượng < 10m3/ngày đêm
- 01 giếng khai thác có lưu lượng 10- 100m3/ngày đêm
- 01 giếng khai thác có lưu lượng > 100m3/ngày đêm
|
VNĐ
|
50.000
500.000
1.000.000
|
- Chưa có quy định mới và trường hợp này áp dụng tương tự như cấp mới theo Quyết định 1001/QĐ-UB ngày 25/4/1995
|
|
|
|
|
|
6. Cơ sở pháp lý
Luật và Pháp lệnh
|
- Luật Tài nguyên nước
|
Chính phủ
|
- Nghị định 179/1999/ NĐ-CPngày 30/12/1999
- Nghị định 149/2004/ NĐ-CP ngày 27/7/2004.
|
Bộ và cơ quan ngang Bộ
|
- Thông tư 02/2005/TT-BTNMTngày 24/6/2005
|
UBND Thành phố
|
- Quyết định 195/2005/QĐ-UB ngày 22/11/2005
|
Sở chuyên ngành
|
- Không
|
Đơn vị ban hành
|
- Không
|