1. Thẩm quyền:
- UBND tỉnh, thành phố
2. Nơi tiếp nhận và hoàn trả kết quả giải quyết hồ sơ
- Tên Phòng (Ban) nhận và trả kết quả: Phòng Tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên, Môi trường và Nhà đất tỉnh, thành phố.
Tại Hà Nội:
- Địa chỉ: Tầng 1 số nhà 18 phố Huỳnh Thúc Kháng, quận Đống Đa, Hà Nội
- Điện thoại: 7735113; 7731571; 7731566
- Fax: 7731556 (Không nhận hồ sơ qua Fax)
3. Hồ sơ xin thẩm định gồm:
- 01(một) văn bản của chủ dự án (bản chính) đề nghị thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (mẫu tại phụ lục 5 của Thông tư 08/2006/TT-BTNMTngày 8/9/2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)- bản chính;
- 07 (bảy) bản báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án được đóng thành quyển (bản chính) có chữ ký kèm theo họ tên, chức danh của chủ dự án và đóng dấu ở trang phụ bìa của từng bản báo cáo (theo mẫu phụ lục 6 của Thông tư 08/2006/TT-BTNMTngày 8/9/2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường);
- 01 (một) bản dự thảo (bản chính) báo cáo nghiên cứu khả thi hoặc báo cáo đầu tư của dự án;
(Trường hợp số lượng thành viên Hội đồng thẩm định nhiều hơn 7 người hoặc trong trường hợp cần thiết khác, chủ dự án phải cung cấp thêm số lượng báo cáo đánh giá tác động môi trường theo yêu cầu của cơ quan tổ chức thẩm định)
4. Thời gian thẩm định :
-Các ngày làm việc trong tuần
-Giờ trong ngày: giờ hành chính
-Thời gian trả kết quả: 45 (bốn mươi năm) ngày làm việc kể từ ngày nộp đủ hồ sơ hợp lệ.
Trong đó thời hạn thẩm định ở Sở là 30 ngày không kể thời gian chủ dự án chỉnh sửa, bổ sung hoàn chỉnh báo cáo theo kết luận của Hội đồng Thẩm định và thời gian trình UBND Thành phố ra quyết định là 15 ngày.
5. Các khoản phí theo quy định và phí dịch vụ:
Khoản thu theo quy định:
TT
|
Tên khoản, lệ phí
|
Đơn giá
|
Cơ sở pháp lý
|
1
|
Lệ phí
|
300.000 đ
|
Thông tư số 60/1998/TT- BTC ngày 13/05/1998 của Bộ Tài Chính
|
6. Cơ sở pháp lý:
Luật và Pháp lệnh
|
- Luật Bảo vệ môi trường ngày 29/11/2005
|
Chính phủ
|
- Nghị định số 80/2006N Đ-CP ngày 9/8/2006 của Chính phủ
|
Bộ và cơ quan ngang Bộ
|
- Thông tư số 08/2006/TT-BTNMT ngày 8/9/2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
UBND tỉnh, thành phố
|
Không có
|
Sở chuyên ngành
|
Hướng dẫn số 3900/HD-TNMTNĐ ngày 25/9/2006 của Sở Tài nguyên, Môi trường và Nhà đất
|
Đơn vị ban hành
|
Không có
|