1. Thẩm quyền: Sở Tư pháp sao lục những việc hộ tịch sau:
- Sổ đăng ký khai sinh.
- Sổ đăng ký khai tử
- Sổ đăng ký kết hôn
- Sổ đăng ký Quyết định công nhận con nuôi.
- Sổ đăng ký việc nhận cha,mẹ, con
- Sổ đăng ký việc thay đổi họ tên chữ đệm, cải chính ngày, tháng, năm sinh.
|
a. Sổ dăng ký khai sinh, khai tử, đăng ký kết hôn có trong phạm vi địa bàn 36 phố
phường Hà Nội cũ trong thời gian lưu trữ từ 1911 đến 30/7/1956.
b. Sổ đăng ký việc thay đổi họ tên, chữ đệm, cải chính ngày, tháng, năm sinh có phạm vi trên địa bàn toàn thành phố trong thời gian lưu trữ từ ngày 13/3/1989 đến 31/3/2006.
c. Sổ cấp giấy chứng nhận kết hôn (có yếu tố người nước ngoài) thì thời gian lưu trữ
từ năm 1992 đến nay.
d. Sổ đăng ký việc nuôi con nuôi (có yếu tố người nước ngoài) trong thời gian lưu trữ
từ ngày 10/3/1993 đến nay.
e. Sổ đăng ký khai tử (có yếu tố người nước ngoài) trong thời gian lưu trữ từ ngày
20/4/2000 đến nay.
f. Sổ đăng ký việc nhận cha, mẹ con có yếu tố nước ngoài trong thời gian lưu trữ từ ngày 03/01/2001 đến nay.
2. Nơi tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ :
a. Tên Phòng (Ban) nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ hành chính
b. Địa chỉ: số 6 phố Dã Tượng - quận Hoàn Kiếm - Hà Nội
c. Điện thoại: 04. 8224428
3. Hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính
1. Tờ khai cấp bản sao;
2. Bản sao (nếu có)
4. Thời gian tiếp nhận và trả kết quả:
a. Thời gian tiếp nhận hồ sơ:
* Sáng: thứ 2, 3, 4, 5, 6.
* Chiều: thứ 2, 6.
b. Thời gian trả kết quả:
* Chiều: thứ 3, 5.
* Chiều thứ 4 không tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả.
c. Thời gian làm việc:
* Sáng: Từ 8 giờ đến 11 giờ
* Chiều: từ 13 giờ 30 đến 16 giờ
d. Thời hạn trả kết quả: 03 ngày kể từ ngày Sở Tư pháp nhận đủ hồ sơ hợp lệ
5. Các khoản phí theo quy định và phí dịch vụ
a) Khoản thu theo quy định:
TT
|
Tên khoản, lệ phí
|
Đơn
vị tính
|
Đơn
giá
|
Cơ sở pháp lý
|
1
|
Lệ phí Sao lục hộ tịch
|
VNĐ
|
5.000/bản sao
|
Theo quyết định số 57/2000/QĐ-BTC ngày 20/4/2000 v/v ban hành mức thu lệ phí Đăng ký hộ tịch
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
b) Khoản thu dịch vụ nếu có(Ví dụ: Tư vấn, in ấn, photocopi, gửi xe):
TT
|
Tên khoản thu
|
Đơn
vị tính
|
Đơn giá
|
Người hưởng thụ
(Cá nhân, đơn vị, nộp ngân sách)
|
|
Không có
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
6. Cơ sở pháp lý
Luật và Pháp lệnh
|
|
Chính phủ
|
- Nghị định 158/2005/NĐ-CP ngày 25/12/2005 của Chính phủ quy định về đăng ký và quản lý hộ tịch.
|