1. Thẩm quyền: Sở Tài nguyên, Môi trường và Nhà đất
Đối tượng: Các doanh nghiệp, Hộ kinh doanh kinh doanh hàng hoá thuộc Danh mục hàng hóa cấm lưu thông, dịch vụ thương mại cấm thực hiện; Danh mục hàng hóa, dịch vụ thương mại hạn chế kinh doanh; Danh mục hàng hóa, dịch vụ thương mại kinh doanh có điều kiện quy định tại Nghị định số 11/1999/NĐ-CP ngày 03/03/1999 của Chính phủ:
2. Nơi tiếp nhận và hoàn trả kết quả giải quyết hồ sơ
- Tên Phòng (Ban) nhận và trả kết quả: Phòng Tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên, Môi trường và Nhà đất thuộc tỉnh, thành phố.
Tại Hà Nội:
- Địa chỉ: Tầng 1 số nhà 18 phố Huỳnh Thúc Kháng, quận Đống Đa, Hà Nội
- Điện thoại: 7735113; 7731571; 7731566
- Fax: 7731556 (Không nhận hồ sơ qua Fax)
3.Hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính
3.1. Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp (Mẫu I.13). (bản chính)
3.2. Quyết định thành lập hoặc giấy phép đầu tư, giấy phép kinh doanh (bản sao công chứng)
3.3. Phiếu khai báo về địa điểm kinh doanh và kho hàng nếu có (Mẫu I.10) (bản chính)
3.4. Đối với các trường hợp có kho chứa hàng hoá, yêu cầu phải có : Giấy chứng nhận đủ điều kiện phòng cháy chữa cháy hoặc biên bản kiểm tra về phòng cháy chữa cháy tại kho chứa hàng hoá của doanh nghiệp do Công an Thành phố Hà Nội xác nhận (bản sao công chứng).
3.5. Phiếu khai báo về các thiết bị kỹ thuật và trang bị phòng hộ lao động và an toàn (Mẫu I.11) (bản chính)
3.6. Phiếu khai báo về nhân viên kinh doanh hàng (Mẫu I.12) (bản chính) có kèm theo văn bằng, chứng chỉ từ trình độ trung cấp chuyên ngành hóa học trở lên của nhân viên kinh doanh hoặc cán bộ quản lý kho hàng (bản sao công chứng).
3.7. Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà, quyền sử dụng đất tại địa điểm kinh doanh và kho hàng hoặc hợp đồng thuê địa điểm kinh doanh và kho hàng (bản sao công chứng) có kèm theo sơ đồ vị trí, địa điểm kinh doanh và kho hàng. (bản chính)
4.Thời gian tiếp nhận và trả kết quả:
-Ngày trong tuần: Các ngày làm việc trong tuần
-Giờ trong ngày: Giờ hành chính
-Số ngày trả kết quả: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
5.Các khoản phí theo quy định và phí dịch vụ
Khoản thu theo quy định:
TT
|
Tên khoản, lệ phí
|
Đơn
vị tính
|
Đơn
giá
|
Cơ sở pháp lý
|
|
Lệ phí
|
Văn bản
|
50.000đ
|
Theo thông tư liên tịch Bộ Tài chính – Thương mại số 72/TT ngày 08 tháng 11 năm 1996
|
|
TỔNG SỐ
|
|
50.000đ
|
|
6.Cơ sở pháp lý
Luật và Pháp lệnh
|
- Luật Thương mại
|
Chính phủ
|
- Nghị định số 11/1999/NĐ-CP ngày 03/03/1999 của Chính phủ
- Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23/01/2006 của Chính phủ
- Nghị định số 100/2005/NĐ-CP ngày 03/8/2005 của Chính phủ
- Nghị định số 68/2005/NĐ-CP ngày 20/5/2005 của Chính phủ
|
Bộ và cơ quan ngang Bộ
|
- Thông tư 2150/1999/TT-BKHCNMT ngày 10/12/1999 của Bộ Khoa học Cụng nghệ và Môi trường (nay là Bộ Tài nguyên và Môi trường)
- Thông tư số 01/2006/TT-BCN ngày 11/4/2006 của Bộ Công nghiệp
|
UBND Thành phố
|
Không có
|
Sở chuyên ngành
|
Không có
|
Đơn vị ban hành
|
Không có
|