1. Thẩm quyền: Sở TNMT & NĐ (đối với giấy chứng nhận do UBND tỉnh, TP cấp) hoặc Phòng TNMT quận, huyện (đối với giấy chứng nhận do UBND quận, huyện cấp).
2. Nơi tiếp nhận và hoàn trả kết quả giải quyết hồ sơ
- Tên Phòng (Ban) nhận và trả kết quả: Phòng Tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên, Môi trường và Nhà đất tỉnh, thành phố. Tại Hà Nội:
- Địa chỉ: Tầng 1 số nhà 18 phố Huỳnh Thúc Kháng, quận Đống Đa, Hà Nội
- Điện thoại: 37735113; 37731571; 37731566
- Fax: 37731556 (Không nhận hồ sơ qua Fax)
3. Hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính
3.1. Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở hoặc giấy chứng nhận quyền sử dụng đất-bản chính và 02 bản sao công chứng;
3.2. Hợp đồng chuyển nhượng đã được công chứng, văn bản khai nhận thừa kế được công chứng - bản lưu cơ quan TNMT và bản chuyển cơ quan thuế;
3.3. Hộ khẩu thường trú tại Hà Nội của người nhận chuyển nhượng (trừ trường hợp thừa kế);
- trường hợp không có hộ khẩu thường trú tại Hà Nội phải có đủ các điều kiện quy định tại Quyết định 214/2005/QĐ-UB ngày 9/12/2005 của UBND TP – bản chụp;
- trường hợp là cơ quan, tổ chức nhận chuyển nhượng có bản sao công chứng Giấy phép đăng ký hoạt động kinh doanh trên địa bàn Hà Nội ;
3.4. Hồ sơ kỹ thuật thửa đất đo chia tách hoặc nhập do cơ quan có tư cách pháp nhân lập hoặc do Văn phòng Đăng ký đất và nhà lập;
3.5. Bản vẽ hiện trạng nhà sau khi chia tách
3.6. 02 tờ khai lệ phí trước bạ nhà, đất; 02 tờ khai thuế chuyển quyền sử dụng đất và bản vẽ sơ đồ vị trí nhà đất
3.7. Bản sao công chứng những giấy tờ liên quan chứng minh thuộc diện không phải nộp hoặc được xét miễn giảm nghĩa vụ tài chính – 02 bản sao.
4. Thời gian tiếp nhận và trả kết quả:
- Ngày trong tuần: Các ngày làm việc trong tuần
- Giờ trong ngày: Giờ hành chính
- Số ngày trả kết quả:
+ Có công văn chuyển cơ quan công chứng sau 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ.
+ Có phiếu chuyển cơ quan thuế sau 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
+ Đăng ký biến động và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho phần tách ra sau 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ biên lai nộp thuế.
5. Các khoản phí theo quy định và phí dịch vụ
* Khoản thu theo quy định: